Một số từ Tiếng Anh thông dụng trong kế toán
Ngày đăng: 05-06-2017
515 lượt xem
Merchandise inventory | Hàng hoá tồn kho |
Net profit | Lợi nhuận thuần |
Net revenue | Doanh thu thuần |
Operating profit | Lợi nhuận từ hoạt động SXKD |
Liabilities | Nợ phải trả |
Non-business expenditure source | Nguồn kinh phí sự nghiệp |
Non-business expenditure source, current year | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
Non-business expenditure source, last year | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
Non-business expenditures | Chi sự nghiệp |
Non-current assets | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
Goods in transit for sale | Hàng gửi đi bán |
Gross profit | Lợi nhuận tổng |
Gross revenue | Doanh thu tổng |
Income from financial activities | Thu nhập hoạt động tài chính |
Income taxes | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Instruments and tools | Công cụ, dụng cụ trong kho |
Intangible fixed asset costs | Nguyên giá tài sản cố định vô hình |
Intangible fixed assets | Tài sản cố định vô hình |
Intra-company payables | Phải trả các đơn vị nội bộ |
Construction in progress |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
Nguyên Tắc Lập Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng Theo Thông Tư 39/2014/TT-BTC
Chính sách lao động - Tiền lương có hiệu lực từ tháng 7/2017
Cách Điều Chỉnh Hoá Đơn Khi Viết Sai Tên Công Ty, Địa Chỉ, Mã Số Thuế
Thủ Tục Đăng Ký Người Phụ Thuộc Giảm Trừ Gia Cảnh Mới Nhất Năm 2016
Nên Phát Triển Thương Hiệu Cá Nhân hay Thương Hiệu Sản Phẩm?
Bitcoin gần chạm 6.000 USD, các ngân hàng phố Wall cũng ”phát cuồng” với tiền số
Vợ chồng trẻ muốn mua được nhà ngay sau cưới, hãy áp dụng 5 chiêu thức sau!
Ngay Bây Giờ Hoặc Không Bao Giờ, Cơ Hội Để Bạn Biết Bí Quyết Đột Phá Thu Nhập.
Trung Thành Hay Nhảy Việc?. Bước Đột Phá Trong Sự Nghiệp Của Bạn.
Tổng truy cập 103,421
Đang online3
© Bản quyền thuộc về www.ketoantaichinh.org
Gửi bình luận của bạn